Đọc nhanh: 有夏 (hữu hạ). Ý nghĩa là: Trung Quốc.
有夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc
China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有夏
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 夏 老师 很 有名
- Thầy Hạ rất nổi tiếng.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
有›