Đọc nhanh: 欲拒还迎 (dục cự hoàn nghênh). Ý nghĩa là: Làm điệu bộ; thích nhưng giả vờ từ chối. Ví dụ : - 伊朗是一个欲拒还迎的迷人地方 Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
欲拒还迎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điệu bộ; thích nhưng giả vờ từ chối
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲拒还迎
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 我 还 以为 你 会 拒绝
- Tôi không ngờ bạn lại đồng ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
欲›
迎›
还›