Đọc nhanh: 斗趣儿 (đẩu thú nhi). Ý nghĩa là: thú vị; thích thú.
斗趣儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú vị; thích thú
说有趣的话或做有趣的动作,使人发笑也作"逗趣儿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗趣儿
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 我 觉得 彩活 也 很 有趣儿
- Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 那个 泥蛋儿 看起来 很 有趣
- Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
斗›
趣›