Đọc nhanh: 有争议产权 (hữu tranh nghị sản quyền). Ý nghĩa là: Quyền Sở Hữu Vướng Mắc (Cloud on title).
有争议产权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền Sở Hữu Vướng Mắc (Cloud on title)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有争议产权
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 这次 会议 免不了 会 有 争论
- Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 她 刚才 说 的话 太有 争议性 了
- Cô ấy nói một số điều khá gây tranh cãi ở đó.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
产›
有›
权›
议›