有一次 yǒu yīcì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu nhất thứ】

Đọc nhanh: 有一次 (hữu nhất thứ). Ý nghĩa là: Một lần, Ngày xửa ngày xưa. Ví dụ : - 只有一次 Nó chỉ có một lần.

Ý Nghĩa của "有一次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有一次 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Một lần

once

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Nó chỉ có một lần.

✪ 2. Ngày xửa ngày xưa

once upon a time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一次

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Nó chỉ có một lần.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu xià 一次 yīcì

    - Sẽ không có lần sau.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn 有点 yǒudiǎn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 对于 duìyú 每个 měigè rén 只有 zhǐyǒu 一次 yīcì

    - Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • volume volume

    - shuì le yuē yǒu 一个 yígè gèng

    - ngủ khoảng một canh giờ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 座谈会 zuòtánhuì 没有 méiyǒu 一个 yígè 讲话 jiǎnghuà de

    - trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao