Đọc nhanh: 有一次 (hữu nhất thứ). Ý nghĩa là: Một lần, Ngày xửa ngày xưa. Ví dụ : - 只有一次 Nó chỉ có một lần.
有一次 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một lần
once
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
✪ 2. Ngày xửa ngày xưa
once upon a time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一次
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 生命 对于 每个 人 只有 一次
- Cuộc sống chỉ có một lần với tất cả mọi người.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
- 这次 座谈会 没有 一个 不 讲话 的
- trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
有›
次›