Đọc nhanh: 有一手 (hữu nhất thủ). Ý nghĩa là: có rất nhiều bóng, có một kỹ năng, ngoại tình. Ví dụ : - 他在业务上有一手。 anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.. - 他有一手好手艺。 Anh ấy có tay nghề giỏi.
有一手 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có rất nhiều bóng
to have a lot on the ball
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
✪ 2. có một kỹ năng
to have a skill
✪ 3. ngoại tình
to have an affair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一手
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
有›