Đọc nhanh: 月给 (nguyệt cấp). Ý nghĩa là: cuối tháng。月底。. Ví dụ : - 上月给家里邮去五十元。 tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
月给 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối tháng。月底。
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月给
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
给›