Đọc nhanh: 月结 (nguyệt kết). Ý nghĩa là: cuối tháng。月底。. Ví dụ : - 本月结束之前请等待。 Hãy đợi đến cuối tháng này.
月结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối tháng。月底。
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月结
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
结›