Đọc nhanh: 月薪 (nguyệt tân). Ý nghĩa là: lương tháng; nguyệt bổng. Ví dụ : - 月薪优厚 Lương ưu đãi.
月薪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương tháng; nguyệt bổng
按月发给的工资
- 月薪 优厚
- Lương ưu đãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月薪
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 月薪 优厚
- Lương ưu đãi.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
薪›