月尽 yuè jǐn
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt tận】

Đọc nhanh: 月尽 (nguyệt tận). Ý nghĩa là: dạng trăng; hình dáng vầng trăng (chỉ hình dáng phần mặt trăng phát ra ánh sáng mà con người nhìn thấy. Chủ yếu có bốn hình: sóc, thượng huyền, vọng, hạ huyền) 。指人們所看到的月亮表面發亮部分的形狀主要有朔上弦 弦四種。, nguyệt tận.

Ý Nghĩa của "月尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月尽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dạng trăng; hình dáng vầng trăng (chỉ hình dáng phần mặt trăng phát ra ánh sáng mà con người nhìn thấy. Chủ yếu có bốn hình: sóc, thượng huyền, vọng, hạ huyền) 。指人們所看到的月亮表面發亮部分的形狀。主要有朔、上弦、望、下 弦四種。

✪ 2. nguyệt tận

一个月的最后几天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月尽

  • volume volume

    - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún tuán luán de 明月 míngyuè

    - một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn ér 枣泥 zǎoní xiàn ér 月饼 yuèbǐng

    - nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo

  • volume volume

    - 一年 yīnián yǒu 十二月 shíèryuè

    - Một năm có mười hai tháng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao