Đọc nhanh: 月钱 (nguyệt tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt hàng tháng.
月钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tiêu vặt hàng tháng
按月付给家庭成员、学徒等的零用钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 我 每月 都 存款 一些 钱
- Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
钱›