月钱 yuè qián
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt tiền】

Đọc nhanh: 月钱 (nguyệt tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt hàng tháng.

Ý Nghĩa của "月钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền tiêu vặt hàng tháng

按月付给家庭成员、学徒等的零用钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月钱

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 月票 yuèpiào 多少 duōshǎo qián

    - Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè dōu 存款 cúnkuǎn 一些 yīxiē qián

    - Tôi mỗi tháng đều gửi tiết kiệm một ít tiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao