Đọc nhanh: 月票 (nguyệt phiếu). Ý nghĩa là: vé tháng (vé đi xe buýt, tàu điện hoặc vào công viên... hàng tháng). Ví dụ : - 月票当月有效。 vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
月票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vé tháng (vé đi xe buýt, tàu điện hoặc vào công viên... hàng tháng)
按月购买的乘公共汽车、电车或游览公园等使用的票
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月票
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 公共汽车 月票 多少 钱
- Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
票›