Đọc nhanh: 月份牌 (nguyệt phận bài). Ý nghĩa là: tấm lịch; tờ lịch (thời xưa, tranh vẽ nhiều màu sắc, nay chỉ lịch ngày).
月份牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm lịch; tờ lịch (thời xưa, tranh vẽ nhiều màu sắc, nay chỉ lịch ngày)
(月份牌儿) 旧式的彩画单张年历,现在也指日历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份牌
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
月›
牌›