Đọc nhanh: 月份 (nguyệt phần). Ý nghĩa là: tháng. Ví dụ : - 这个月份天气很凉爽。 Tháng này thời tiết rất mát mẻ.. - 每个月份都有不同的节日。 Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.. - 我最喜欢的月份是十月。 Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng
指某一个月
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月份
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 是 三月份 发生 的
- Đó là vào tháng Ba.
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
月›