Đọc nhanh: 月头儿 (nguyệt đầu nhi). Ý nghĩa là: hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng), đầu tháng. Ví dụ : - 到月头儿了,该交水电费了。 hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
月头儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng)
满一个月的时候 (多用于财物按月的支付)
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
✪ 2. đầu tháng
月初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月头儿
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
月›