Đọc nhanh: 月亮女神号 (nguyệt lượng nữ thần hiệu). Ý nghĩa là: SELENE, tàu vũ trụ quỹ đạo mặt trăng của Nhật Bản, được phóng vào năm 2007.
月亮女神号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. SELENE, tàu vũ trụ quỹ đạo mặt trăng của Nhật Bản, được phóng vào năm 2007
SELENE, Japanese lunar orbiter spacecraft, launched in 2007
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月亮女神号
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
号›
女›
月›
神›