Đọc nhanh: 几年 (kỉ niên). Ý nghĩa là: một vài năm, bao nhiêu năm, vài năm. Ví dụ : - 过几年吧 Trong vài năm.. - 几年前了 Cách đây bao nhiêu năm?. - 几年前我在修复壁画的时候 Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
几年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một vài năm
a few years
- 过 几年 吧
- Trong vài năm.
✪ 2. bao nhiêu năm
how many years
- 几年 前 了
- Cách đây bao nhiêu năm?
✪ 3. vài năm
several years
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几年
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
年›