Đọc nhanh: 离最近 (ly tối cận). Ý nghĩa là: Gần nhất.
离最近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gần nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离最近
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 离 事发 地 最近 的 水体 在 哪里
- Vật cách nước gần nhất bao xa?
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他家 最近 增加 了 来 项
- gần đây gia đình anh ấy thu nhập có tăng thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
最›
离›
近›