Đọc nhanh: 最惠国条款 (tối huệ quốc điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản tối huệ quốc.
最惠国条款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều khoản tối huệ quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最惠国条款
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 我们 的 贷款 有 优惠条件
- Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.
- 最终 达成协议 条款
- Cuối cùng đã đạt được điều khoản thỏa thuận.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
惠›
最›
条›
款›