Đọc nhanh: 面谈 (diện đàm). Ý nghĩa là: gặp mặt trực tiếp / phỏng vấn, diện đàm. Ví dụ : - 要么他来,要么我去,明天总得当面谈一谈。 hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.
面谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt trực tiếp / phỏng vấn
面谈,是指任何有计划的和受控制的、在两个人(或更多人)之间进行的、参与者中至少有一人是有目的的并且在进行过程中互有听和说的谈话。卡耐基认为面谈是指面对面的正式会晤。面谈的特征是:目的性、计划性、控制性、双向性、即时性。在现实生活中,相亲与面试是现代人所接触得比较多的面谈实例,它们分别是求偶和求职过程所包含的环节。
- 要么 他来 , 要么 我 去 , 明天 总得 当面 谈一谈
- hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.
✪ 2. diện đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面谈
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 让 我们 先 见面 谈谈 吧
- Chúng ta hãy gặp nhau để thảo luận.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 要么 他来 , 要么 我 去 , 明天 总得 当面 谈一谈
- hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谈›
面›