Đọc nhanh: 最小的王牌 (tối tiểu đích vương bài). Ý nghĩa là: Chủ bài nhỏ nhất.
最小的王牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ bài nhỏ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小的王牌
- 我 的 箱子 让 小王 弄 丢 了
- Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
- 前面 的 人 是 小王
- Người phía trước là Tiểu Vương.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
- 这 是 我 读过 的 最佳 小说
- Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.
- 他 的 名字 叫 王小明
- Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
最›
牌›
王›
的›