Đọc nhanh: 标牌 (tiêu bài). Ý nghĩa là: nhãn hiệu; nhãn hàng hoá.
标牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn hiệu; nhãn hàng hoá
用作标明商品或身分等情况的牌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标牌
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 这是 一种 名牌 的 商标
- Đây là một thương hiệu nổi tiếng.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
牌›