Đọc nhanh: 最小公倍数 (tối tiểu công bội số). Ý nghĩa là: bội số chung nhỏ nhất.
最小公倍数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội số chung nhỏ nhất
一组数的几个公倍数中数值最小的一公倍数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小公倍数
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 公关小姐
- nhân viên giao tiếp nữ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
公›
⺌›
⺍›
小›
数›
最›