Đọc nhanh: 公倍数 (công bội số). Ý nghĩa là: bội số chung; công bội.
公倍数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội số chung; công bội
某数可用某某等数除尽,则为某某等数的公倍数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公倍数
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 4 、 6 、 12 都 是 2 的 倍数
- 4, 6 và 12 đều là bội số của 2.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 数学考试 中 常见 各种 公式
- Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.
- 公司 要 压缩 员工 数量
- Công ty phải cắt giảm số lượng nhân viên.
- 她 喜欢 筭 数学公式
- Cô ấy thích tính toán công thức toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
公›
数›