Đọc nhanh: 替工儿 (thế công nhi). Ý nghĩa là: người thay thế.
替工儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thay thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替工儿
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 你 在 哪儿 工作 ? 我 想 去 你 那儿 拜访
- Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
工›
替›