Đọc nhanh: 直瞪瞪地 (trực trừng trừng địa). Ý nghĩa là: chằng chằng. Ví dụ : - 他直瞪瞪地望着地面,神情木然。 anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
直瞪瞪地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chằng chằng
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直瞪瞪地
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 他 瞪 着 我 , 愣住 了
- Anh ấy sững sờ nhìn tôi.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
直›
瞪›