假情 jiǎ qíng
volume volume

Từ hán việt: 【giả tình】

Đọc nhanh: 假情 (giả tình). Ý nghĩa là: đãi buôi. Ví dụ : - 他被假情报诱骗进入敌区。 Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.

Ý Nghĩa của "假情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đãi buôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi jiǎ 情报 qíngbào 诱骗 yòupiàn 进入 jìnrù 敌区 díqū

    - Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假情

  • volume volume

    - 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - tình ý giả dối.

  • volume volume

    - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 友情 yǒuqíng shì 虚假 xūjiǎ de

    - Tình bạn này là giả tạo.

  • volume volume

    - bèi jiǎ 情报 qíngbào 诱骗 yòupiàn 进入 jìnrù 敌区 díqū

    - Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • volume volume

    - jiǎ 笑声 xiàoshēng huì 激活 jīhuó 大脑 dànǎo zhōng 用于 yòngyú 破译 pòyì 情感 qínggǎn 信息 xìnxī de 区域 qūyù

    - Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao