volume volume

Từ hán việt: 【thất】

Đọc nhanh: (thất). Ý nghĩa là: 7; bảy; số bảy; số 7; , làm tuần; cúng tuần (cho người chết, cứ bảy ngày cúng một lần, cho đến 49 ngày), họ Thất. Ví dụ : - 七月的天气太阳正毒。 Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.. - 演出七点开始。 Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.. - 我们在头七时要烧纸钱。 Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. 7; bảy; số bảy; số 7;

数目,六加一后所得参见〖数字〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 七月 qīyuè de 天气 tiānqì 太阳 tàiyang 正毒 zhèngdú

    - Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.

  • volume volume

    - 演出 yǎnchū 七点 qīdiǎn 开始 kāishǐ

    - Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7 giờ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm tuần; cúng tuần (cho người chết, cứ bảy ngày cúng một lần, cho đến 49 ngày)

旧俗人死后每七天一祭,叫一个“七”,到第四十九天为止,共七个“七”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 头七时 tóuqīshí yào 烧纸 shāozhǐ qián

    - Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.

  • volume volume

    - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

✪ 2. họ Thất

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ta họ Thất.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Thất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • volume volume

    - 七扭八歪 qīniǔbāwāi

    - ngoắt nga ngoắt ngoéo

  • volume volume

    - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 七律 qīlǜ

    - Thất luật.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao