Đọc nhanh: 火暴 (hoả bạo). Ý nghĩa là: nóng nảy; nóng tính; nóng vội, thịnh vượng; nở rộ; sôi động; náo nhiệt. Ví dụ : - 火暴性子。 tính tình nóng nảy. - 牡丹开得真火暴。 hoa mẫu đơn nở rộ.. - 这一场戏的场面很火暴。 cảnh của màn kịch này rất sôi động.
火暴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng nảy; nóng tính; nóng vội
暴躁;急躁
- 火暴 性子
- tính tình nóng nảy
✪ 2. thịnh vượng; nở rộ; sôi động; náo nhiệt
旺盛;热闹;红火
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火暴
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 火暴 性子
- tính tình nóng nảy
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
火›