Đọc nhanh: 暗锁 (ám toả). Ý nghĩa là: khoá chìm; khoá dính vào máy, tường (chỉ có chìa khoá mới khoá được).
暗锁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá chìm; khoá dính vào máy, tường (chỉ có chìa khoá mới khoá được)
嵌在门、箱子、抽屉上,只有锁孔露在外面的一种锁,一般要用钥匙才能锁上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗锁
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
锁›