Đọc nhanh: 暂态 (tạm thái). Ý nghĩa là: tạm thời.
暂态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời
transient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂态
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
暂›