Đọc nhanh: 智齿 (trí xỉ). Ý nghĩa là: răng khôn.
智齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng khôn
口腔中最后面的臼齿,一般在十八至三十岁才长出来,有些人的智齿终生长不出来也叫智牙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智齿
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
齿›