Đọc nhanh: 景阳海滩 (ảnh dương hải than). Ý nghĩa là: Bãi biển Cảnh Dương.
景阳海滩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bãi biển Cảnh Dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景阳海滩
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 我 在 海滩 享受 一下 阳光
- Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
海›
滩›
阳›