部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Hựu (又) Truy, Chuy (隹)
Các biến thể (Dị thể) của 滩
灘
𤁤 𤅩 𤅼 𤅽
滩 là gì? 滩 (Than). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: thác nước. Từ ghép với 滩 : 海灘 Bãi biển, 鹽灘 Ruộng muối, 險灘 Ghềnh hiểm trở. Chi tiết hơn...
- 海灘 Bãi biển
- 沙灘 Bãi cát
- 鹽灘 Ruộng muối
- 險灘 Ghềnh hiểm trở.