Đọc nhanh: 岑山海滩 (sầm sơn hải than). Ý nghĩa là: Bãi biển Sầm Sơn.
✪ 1. Bãi biển Sầm Sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岑山海滩
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岑›
海›
滩›