Đọc nhanh: 景天 (ảnh thiên). Ý nghĩa là: cây cảnh thiên.
景天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cảnh thiên
多年生草本植物,叶长椭圆形,白绿色,花白色带红,供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景天
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 我 喜欢 冬天 的 雪景
- Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
景›