Đọc nhanh: 普通问题 (phổ thông vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi thường gặp, câu hỏi chung.
普通问题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi thường gặp
common questions
✪ 2. câu hỏi chung
general questions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通问题
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
通›
问›
题›