Đọc nhanh: 智珠在握 (trí châu tại ác). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) được trời phú cho trí thông minh phi thường, (văn học) nắm giữ viên ngọc trai của trí tuệ (thành ngữ).
智珠在握 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) được trời phú cho trí thông minh phi thường
fig. to be endowed with extraordinary intelligence
✪ 2. (văn học) nắm giữ viên ngọc trai của trí tuệ (thành ngữ)
lit. to hold the pearl of wisdom (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智珠在握
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
握›
智›
珠›