Đọc nhanh: 普法战争 (phổ pháp chiến tranh). Ý nghĩa là: Chiến tranh Pháp-Phổ (1870-1871).
普法战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Pháp-Phổ (1870-1871)
Franco-Prussian War (1870-1871)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普法战争
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
普›
法›