Đọc nhanh: 晕菜 (vựng thái). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để bị nhầm lẫn, chết lặng, chóng mặt.
晕菜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để bị nhầm lẫn
(dialect) to get confused
✪ 2. chết lặng
dumbfounded
✪ 3. chóng mặt
to get dizzy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕菜
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
菜›