Đọc nhanh: 晕血 (vựng huyết). Ý nghĩa là: cảm thấy buồn nôn khi nhìn thấy máu.
晕血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy buồn nôn khi nhìn thấy máu
to feel sick when seeing blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
血›