Đọc nhanh: 晒黑用药 (sái hắc dụng dược). Ý nghĩa là: Thuốc viên làm làn da rám nắng.
晒黑用药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc viên làm làn da rám nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒黑用药
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
用›
药›
黑›