Đọc nhanh: 豁 (hoát.khoát). Ý nghĩa là: mở rộng; thoáng; sáng sủa; rõ; rõ ràng, miễn trừ; miễn. Ví dụ : - 豁然 rộng mở. - 豁达 rộng rãi; độ lượng. - 显豁 rõ ràng sáng tỏ
豁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; thoáng; sáng sủa; rõ; rõ ràng
开阔;开通;通达
- 豁然
- rộng mở
- 豁达
- rộng rãi; độ lượng
- 显豁
- rõ ràng sáng tỏ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. miễn trừ; miễn
免除
- 豁免
- được miễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 豁拳 游戏 很 有趣
- Trò chơi đố số rất thú vị.
- 豁拳 是 个 好 游戏
- Trò chơi đố số là trò chơi hay.
- 豁免
- được miễn
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豁›