Đọc nhanh: 显灵 (hiển linh). Ý nghĩa là: hiển linh; tỏ ra thiêng liêng; ứng hiện, giáng hiện.
显灵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiển linh; tỏ ra thiêng liêng; ứng hiện
迷信的人指神鬼现出形象,发出声响或使人感到威力
✪ 2. giáng hiện
呈现; 显露迷信的人指神鬼现出形象, 发出声响或使人感到威力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显灵
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
灵›