显见 xiǎnjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiển kiến】

Đọc nhanh: 显见 (hiển kiến). Ý nghĩa là: rõ mồn một; dễ nhận thấy; rành rành.

Ý Nghĩa của "显见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

显见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ mồn một; dễ nhận thấy; rành rành

可以明显地看出

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显见

  • volume volume

    - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume

    - de 情绪 qíngxù 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn

    - Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 水平 shuǐpíng de 差距 chājù 显而易见 xiǎnéryìjiàn

    - Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 失败 shībài shì 显而易见 xiǎnéryìjiàn de

    - Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.

  • volume volume

    - jiàn 客户 kèhù de 时候 shíhou 领带 lǐngdài shàng 显得 xiǎnde 正式 zhèngshì

    - Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy tiến bộ rõ, hẳn là đã nỗ lực học tập.

  • - de 财富 cáifù 增长 zēngzhǎng shì 显而易见 xiǎnéryìjiàn de

    - Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao