Đọc nhanh: 显成本 (hiển thành bổn). Ý nghĩa là: Explicit costs Chi phí hiện.
显成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Explicit costs Chi phí hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显成本
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
显›
本›