Đọc nhanh: 外部经济 (ngoại bộ kinh tế). Ý nghĩa là: External economy Kinh tế quy mô ngoại sinh.
外部经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. External economy Kinh tế quy mô ngoại sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外部经济
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
济›
经›
部›