Đọc nhanh: 显性 (hiển tính). Ý nghĩa là: dễ thấy, trội (gen), phanero-. Ví dụ : - 无明显性侵痕迹 Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
显性 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dễ thấy
conspicuous
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
✪ 2. trội (gen)
dominant (gene)
✪ 3. phanero-
✪ 4. hiện rõ
visible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显性
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
显›