是的呀 shì de ya
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 是的呀 Ý nghĩa là: Đúng rồi á.. Ví dụ : - 是的呀这个方法真的有效。 Đúng rồi á, phương pháp này thật sự hiệu quả.. - 是的呀我昨天去过那里。 Đúng rồi á, tôi đã đi qua đó hôm qua.

Ý Nghĩa của "是的呀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是的呀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đúng rồi á.

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de ya 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 真的 zhēnde 有效 yǒuxiào

    - Đúng rồi á, phương pháp này thật sự hiệu quả.

  • volume volume

    - shì de ya 昨天 zuótiān 去过 qùguò 那里 nàlǐ

    - Đúng rồi á, tôi đã đi qua đó hôm qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是的呀

  • volume volume

    - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • volume volume

    - shì 热情 rèqíng de 藏民 cángmín ya

    - Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • volume volume

    - shì de xiǎo ya me 小苹果 xiǎopíngguǒ

    - Em là a quả táo nhỏ của tôi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shuō de shì 哪门子 nǎménzǐ shì ya

    - các anh nói chuyện gì thế!

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 多么 duōme yǒu 耐心 nàixīn de 医生 yīshēng ya

    - Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!

  • - shì de ya 昨天 zuótiān 去过 qùguò 那里 nàlǐ

    - Đúng rồi á, tôi đã đi qua đó hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Ya
    • Âm hán việt: A , Nha
    • Nét bút:丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMVH (口一女竹)
    • Bảng mã:U+5440
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao