太累了 tài lèi le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 太累了 Ý nghĩa là: Mệt quá.. Ví dụ : - 今天工作太累了我需要休息。 Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.. - 你跑了很久太累了坐下来休息吧。 Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.

Ý Nghĩa của "太累了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太累了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mệt quá.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - pǎo le hěn jiǔ 太累 tàilèi le 坐下 zuòxia lái 休息 xiūxī ba

    - Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太累了

  • volume volume

    - 撑不住 chēngbúzhù le 太累 tàilèi le

    - Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.

  • volume volume

    - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • volume volume

    - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • volume volume

    - yīn 太累 tàilèi 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy vì quá mệt nên ngủ thiếp đi.

  • - 生病 shēngbìng le 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī bié tài 劳累 láolèi

    - Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • - pǎo le hěn jiǔ 太累 tàilèi le 坐下 zuòxia lái 休息 xiūxī ba

    - Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.

  • - shuō tài duō le 大家 dàjiā dōu lèi le

    - Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao