Đọc nhanh: 太累了 Ý nghĩa là: Mệt quá.. Ví dụ : - 今天工作太累了,我需要休息。 Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.. - 你跑了很久,太累了,坐下来休息吧。 Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.
太累了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt quá.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 你 跑 了 很 久 , 太累 了 , 坐下 来 休息 吧
- Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太累了
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 哦 , 好 的 , 那 你 先 上班 , 不要 太累 了 , 么 么 哒
- Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!
- 她 因 太累 睡着 了
- Cô ấy vì quá mệt nên ngủ thiếp đi.
- 你 生病 了 , 好好 休息 , 别 太 劳累
- Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 你 跑 了 很 久 , 太累 了 , 坐下 来 休息 吧
- Bạn chạy lâu quá, mệt rồi, ngồi xuống nghỉ một chút nhé.
- 你 说 得 太 多 了 , 大家 都 累 了
- Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
太›
累›